- Chào mừng đến với tanthekimsafety.com
- (028) 38.165.363
- tanthekim@gmail.com
Bơm màng điện 245 lít/phút GODO DBY3-100
Tình trạng:
Khám phá máy bơm màng điện GODO DBY3-100: tự mồi, bơm hóa chất, dung môi, chất lỏng nhớt & hạt rắn. Vật liệu đa dạng: PP, PVDF, inox, nhôm, gang.
[Xem tiếp]
Chọn loại đặt mua
Chọn loại đặt mua
Gọi ngay 0912.124.679 để có được giá tốt nhất!
Từ khóa:
bơm màng điện GODO,
bơm màng điện DBY3,
bơm màng điện BFD,
bơm màng điện công nghiệp,
bơm màng điện tự mồi,
bơm màng điện GODO DBY3 giá bao nhiêu,
mua bơm màng điện GODO DBY3 ở đâu,
bơm màng điện GODO BFD chính hãng,
bơm màng điện tự mồi cho hóa chất,
bơm màng điện chịu ăn mòn,
bơm màng điện cho ngành hóa chất,
bơm màng điện cho ngành thực phẩm,
bơm màng điện vận chuyển chất lỏng đặc,
bơm màng điện có khả năng tự hút,
bơm màng điện không phớt làm kín,
bơm màng điện vật liệu PP,
bơm màng điện vật liệu PVDF,
bơm màng điện vật liệu nhôm,
bơm màng điện vật liệu thép không gỉ 304,
bơm màng điện vật liệu thép không gỉ 316,
bơm màng điện với động cơ phòng nổ,
bơm màng điện sử dụng biến tần,
ưu điểm của bơm màng điện GODO,
ứng dụng của bơm màng điện DBY3,
so sánh bơm màng điện với bơm ly tâm,
bơm màng điện cho chất lỏng có hạt rắn,
bơm màng điện cho chất lỏng huyền phù,
màng bơm công nghiệp,
phụ tùng bơm màng,
sửa chữa bơm màng,
nhà cung cấp bơm công nghiệp,
van công nghiệp nếu sản phẩm của bạn liên quan đến hệ thống bơm,
bơm màng điện GODO Hồ Chí Minh,
mua bơm màng điện công nghiệp tại Hà Nội,
nhà phân phối bơm màng điện GODO Việt Nam
Máy bơm màng điện 245 lít/phút GODO DBY3-100 – Cấu trúc công nghiệp nặng, vận hành bền bỉ, hiệu suất cao
GODO DBY3-100 là dòng máy bơm màng điện điều khiển bằng mô tơ giảm tốc, sử dụng cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền để tạo chuyển động tịnh tiến cho màng bơm. Nhờ thiết kế chắc chắn, vật liệu cấu tạo linh hoạt và khả năng vận chuyển chất lỏng hiệu quả trong điều kiện khắc nghiệt, sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, dầu khí, xử lý nước thải, thực phẩm, dược phẩm, vật liệu xây dựng và luyện kim.🔧 Nguyên lý hoạt động
Máy sử dụng mô tơ điện công suất lớn (3 – 4kW), truyền động đến cơ cấu giảm tốc và trục khuỷu giúp hai màng bơm dao động qua lại nhịp nhàng. Khi một màng bơm co lại tạo áp suất âm, chất lỏng sẽ được hút vào buồng bơm qua van một chiều. Khi màng bơm giãn ra, áp suất tăng đẩy chất lỏng ra ngoài. Chu kỳ này lặp lại liên tục tạo ra dòng bơm ổn định, lưu lượng lớn và khả năng vận hành liên tục trong thời gian dài.
⚙️ Thông số kỹ thuật chi tiết máy bơm màng GODO DBY3-100
Thông số kỹ thuật | Giá trị cụ thể |
Mã sản phẩm | GODO DBY3-100 |
Cơ chế truyền động | Mô tơ điện + giảm tốc trục khuỷu – thanh truyền |
Công suất động cơ | 3kW (với áp 4 bar) / 4kW (với áp 7 bar) |
Lưu lượng tối đa | 245 lít/phút (~14.7 m³/h) |
Áp suất làm việc | 4 – 7 bar (theo cấu hình vật liệu và mục đích sử dụng) |
Cổng hút – xả | DN100 – mặt bích tiêu chuẩn công nghiệp |
Kích thước hạt rắn cho phép | Lên đến 6,4 mm (vận chuyển chất có cặn, bùn, sệt) |
Khả năng hút sâu (tự mồi) | Lên đến -0.5 bar (~5m hút sâu) |
Tần số chu kỳ bơm | 63 lần/phút |
Thể tích dịch chuyển/chu kỳ | 3.9 lít |
Độ nhớt chất lỏng tối đa | Lên đến 10.000 cSt |
Nhiệt độ chất lỏng cho phép | Tùy vật liệu tiếp xúc (PP: 60°C, PVDF: 90°C, Inox: 150°C) |
Nhiệt độ môi trường làm việc | Từ +5°C đến +65°C |
Động cơ tùy chọn | Loại thường, động cơ chống cháy nổ, kết hợp biến tần |
🔍 Danh sách model máy bơm màng điện GODO – Dòng DBY3/BFD
📌 Nhấp vào từng model để xem chi tiết thông số và ứng dụng thực tế
Model | Vật liệu phần tiếp xúc chất lỏng (tùy chọn) | Lưu lượng tối đa | Áp suất làm việc | Cổng hút/xả | Kích thước hạt rắn cho phép |
DBY3-10 | PP / PVDF / Nhôm / Inox 304/316(L) / Gang | 12,8 lít/phút | 4 – 7 bar | DN10 | 1,5 mm |
DBY3-15 | PP / PVDF / Nhôm / Inox / Gang | 12,8 lít/phút | 4 – 7 bar | DN15 | 1,5 mm |
DBY3-20 | PP / PVDF / Nhôm / Inox / Gang | 12,8 lít/phút | 4 – 7 bar | DN20 | 1,5 mm |
DBY3-25 | PP / PVDF / Nhôm / Inox / Gang | 12,8 lít/phút | 4 – 7 bar | DN25 | 1,5 mm |
BFD-25 | PP / PVDF / Nhôm / Inox / Gang | 48 lít/phút | 4 – 7 bar | DN25 | 3,2 mm |
DBY3-32 | PP / PVDF / Nhôm / Inox / Gang | 48 lít/phút | 4 – 7 bar | DN32 | 3,2 mm |
DBY3-40 | PP / PVDF / Nhôm / Inox / Gang | 48 lít/phút | 4 – 7 bar | DN40 | 3,2 mm |
BFD-40 | PP / PVDF / Nhôm / Inox / Gang | 162 lít/phút | 4 – 7 bar | DN40 | 4,8 mm |
DBY3-50 | PP / PVDF / Nhôm / Inox / Gang | 162 lít/phút | 4 – 7 bar | DN50 | 4,8 mm |
DBY3-65 | PP / PVDF / Nhôm / Inox / Gang | 162 lít/phút | 4 – 7 bar | DN65 | 4,8 mm |
BFD-50 | PP / PVDF / Nhôm / Inox / Gang | 245 lít/phút | 4 – 7 bar | DN50 | 6,4 mm |
DBY3-80 | PP / PVDF / Nhôm / Inox / Gang | 245 lít/phút | 4 – 7 bar | DN80 | 6,4 mm |
DBY3-100 | PP / PVDF / Nhôm / Inox / Gang | 245 lít/phút | 4 – 7 bar | DN100 | 6,4 mm |
BFD-80 | PP / PVDF / Nhôm / Inox / Gang | 480 lít/phút | 4 – 7 bar | DN80 | 9,4 mm |
DBY3-125 | PP / PVDF / Nhôm / Inox / Gang | 480 lít/phút | 4 – 7 bar | DN125 | 9,4 mm |
🧱 Cấu tạo vật liệu – Tùy chọn linh hoạt cho từng ngành công nghiệp
1. Thân bơm và buồng chứa chất lỏng
Vật liệu | Đặc tính nổi bật |
PP | Nhẹ, chống ăn mòn axit – bazơ thông thường, dùng cho môi trường hóa chất nhẹ |
PVDF | Siêu kháng hóa chất, chịu được axit mạnh (H₂SO₄, HF), dung môi, nhiệt độ cao |
Nhôm (AL) | Trọng lượng nhẹ, giá thành rẻ, phù hợp chất lỏng trung tính, không ăn mòn |
Inox 304/316/316L | Kháng ăn mòn mạnh, dùng với chất oxy hóa, kiềm, chất nhớt, thực phẩm, mỹ phẩm |
Thép/Gang cầu | Chịu mài mòn cơ học, lý tưởng cho bơm bùn, xi măng, cát hoặc dung dịch có hạt |
Vật liệu | Đặc điểm |
PTFE (Teflon) | Chống hóa chất tuyệt đối, không phản ứng với chất lỏng, chống dính |
Santoprene | Độ đàn hồi tốt, bền, chịu mài mòn vừa, giá hợp lý |
PTFE + Santoprene (2 lớp) | Cấu trúc kép – PTFE bên ngoài kháng hóa chất, lớp trong Santoprene giảm chấn động |
Vật liệu | Ứng dụng |
Inox 304/316L | Dùng trong môi trường mài mòn, nhiệt độ cao, dược phẩm, thực phẩm |
Santoprene/NBR | Chất lỏng trung tính hoặc chứa dầu nhẹ |
PTFE | Dung môi, hóa chất mạnh, không tương tác hóa học |
🔍 Các ưu điểm kỹ thuật vượt trội
- Hoạt động ổn định, độ rung thấp, phù hợp với hệ thống cần độ chính xác cao.
- Vận chuyển chất lỏng có tính nguy hiểm (độc hại, ăn mòn, dễ cháy) mà không rò rỉ.
- Hiệu suất cao, tuổi thọ dài, không cần bôi trơn trục bơm, tiết kiệm chi phí bảo trì.
- Linh hoạt cấu hình, dễ thay đổi vật liệu, nâng cấp công suất, điều chỉnh lưu lượng.
- Phù hợp với môi trường khắc nghiệt như phòng nổ, khu vực nhiều bụi hoặc ẩm.
🧪 Ứng dụng điển hình của máy bơm màng GODO DBY3-100
Ngành công nghiệp | Ứng dụng cụ thể |
Hóa chất | Bơm axit HCl, H₂SO₄, NaOH, dung môi, chất tẩy, keo công nghiệp |
Xử lý nước – môi trường | Bơm bùn, nước thải, nước chứa rác, nước có cặn hữu cơ vô cơ |
Dầu khí – năng lượng | Bơm dầu thô, dầu cặn, hóa chất phụ gia, dung dịch khoan |
Thực phẩm – mỹ phẩm | Bơm kem, syrup, nước sốt, dầu ăn, gel, dung dịch chiết mỹ phẩm |
Gốm sứ – vật liệu xây dựng | Bơm hồ vữa, sơn, men sứ, xi măng loãng, keo gắn kết |
Luyện kim – cơ khí | Bơm dung dịch tẩy gỉ, dầu cắt gọt, chất tráng phủ |
✅ Lý do nên chọn GODO DBY3-100 cho hệ thống bơm công nghiệp
🔹 Khả năng làm việc liên tục 24/7 trong môi trường công nghiệp nặng.
🔹 Tùy chọn vật liệu theo yêu cầu, tối ưu hóa chi phí và độ bền.
🔹 Thay thế, bảo dưỡng nhanh chóng, không yêu cầu thiết bị chuyên dụng.
🔹 Kết nối mặt bích chuẩn, dễ tích hợp vào hệ thống hiện có.
🔹 Thiết kế modul, dễ nâng cấp về công suất hoặc mở rộng ứng dụng.
📌 GODO DBY3-100 là giải pháp bơm mạnh mẽ, đáng tin cậy cho môi trường khắc nghiệt – nơi mà hiệu suất, độ bền và an toàn là yếu tố sống còn.
📞 Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn kỹ thuật, cấu hình vật liệu và báo giá tốt nhất cho dự án của bạn!
-
Thông số kỷ thuật: - Chất liệu thân máy: Gang, Nhôm, Inox 304, Nhựa PP, PVDF
- Chất liệu màng : Teflon
- Chất liệu bi, đế bi : PTFE
- Lưu lượng làm việc lớn nhất : 64.7gpm ( 245Lpm)
- Áp lực làm việc lớn nhất : 58psi (0,4Mpa, 4bar)
- Đường kính đầu vào chất lỏng : 4in.bsp (f)
- Đường kính đầu ra chất lỏng : 4in.bsp (f)
- Chiều cao tối đa hút (hút lỏng) : 16.4ft.(5m)
- Đường kính tối đa hạt rắn : 1/4in.(6.4mm)
- Áp suất đầu ra tối đa : 0.4Mpa / 0.7Mpa
- Động cơ motor : 3kw
Thông số kỹ thuật
-
Thông số kỷ thuật: - Chất liệu thân máy: Gang, Nhôm, Inox 304, Nhựa PP, PVDF
- Chất liệu màng : Teflon
- Chất liệu bi, đế bi : PTFE
- Lưu lượng làm việc lớn nhất : 64.7gpm ( 245Lpm)
- Áp lực làm việc lớn nhất : 58psi (0,4Mpa, 4bar)
- Đường kính đầu vào chất lỏng : 4in.bsp (f)
- Đường kính đầu ra chất lỏng : 4in.bsp (f)
- Chiều cao tối đa hút (hút lỏng) : 16.4ft.(5m)
- Đường kính tối đa hạt rắn : 1/4in.(6.4mm)
- Áp suất đầu ra tối đa : 0.4Mpa / 0.7Mpa
- Động cơ motor : 3kw
Chỉ trong vòng 24h đồng hồ
Sản phẩm nhập khẩu 100%
Đổi trả trong 2 ngày đầu tiên
Tiết kiệm hơn từ 10% - 30%
0912.124.679
Ý kiến bạn đọc